Từ điển Thiều Chửu
倡 - xướng/xương
① Hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là xướng 倡 kẻ nối vần sau gọi là hoạ 和, vì thế nên ai làm gì trước nhất đều gọi là đề xướng 提倡. ||② Một âm là xương. Xương ưu 倡優 con hát. ||③ Xương cuồng 倡狂 rồ dại (sằng bậy), có khi viết là 猖.

Từ điển Trần Văn Chánh
倡 - xương
(văn) Con hát: 倡優 Con hát, đào hát; ② Điên cuồng, điên rồ: 倡狂 Rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh
倡 - xướng
Nêu ra, đề ra: 首倡 Nêu ra trước hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倡 - xướng
Nói to lên — Hát lên. Ngâm lên. Td: Ca xướng — Dẫn đường — Đưa ra trước. Đưa ra đầu tiên. Td: Đề xướng.


倡歌 - xướng ca || 倡名 - xướng danh || 倡導 - xướng đạo || 倡家 - xướng gia || 倡和 - xướng hoạ || 倡妓 - xướng kĩ || 倡亂 - xướng loạn || 倡義 - xướng nghĩa || 倡酬 - xướng thù || 倡籍 - xướng tịch || 倡隨 - xướng tuỳ || 倡優 - xướng ưu ||